Đọc nhanh: 孙悟空 (tôn ngộ không). Ý nghĩa là: Tôn Ngộ Không (nhân vật chính trong tác phẩm “Tây Du Ký” của tác giả Ngô Thừa Ân). Ví dụ : - 孙悟空有七十二变,哪吒能变三头六臂。 Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.. - 孙悟空帮助他的师父西行。 Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.. - 他们都喜欢主角孙悟空,也就是美猴王。 Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
孙悟空 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôn Ngộ Không (nhân vật chính trong tác phẩm “Tây Du Ký” của tác giả Ngô Thừa Ân)
是在小说《西游记》中登场的主要角色之一,为一只道行高深的猴子,别名孙行者。
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 孙悟空 帮助 他 的 师父 西行
- Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孙悟空
- 孙悟空 大闹天宫
- Hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 小孩 扮成 孙悟空
- Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.
- 孙悟空 有 七十二变 , 哪吒 能 变 三头六臂
- Tôn Ngộ Không có 72 phép biến hóa, Na Tra có thể biến ba đầu sáu tay.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 孙悟空 是 个 神
- Tôn Ngộ Không là một vị thần thông quảng đại.
- 孙悟空 帮助 他 的 师父 西行
- Tôn Ngộ Không đã giúp thầy của mình đi Tây Trúc.
- 孙悟空 是 中国 传统 名著 《 西游记 》 中 的 主角
- Tôn Ngộ Không là nhân vật chính trong kiệt tác văn học Trung Quốc "Tây Du Ký".
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
孙›
悟›
空›