Đọc nhanh: 美元 (mĩ nguyên). Ý nghĩa là: đô la mỹ. Ví dụ : - 你可以用美元支付这笔账单。 Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.. - 我兑换了几百美元的现金。 Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.. - 这件衣服的价格是五十美元。 Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
美元 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đô la mỹ
美国的货币,符号是$
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
- 我 兑换 了 几百美元 的 现金
- Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.
- 这件 衣服 的 价格 是 五十 美元
- Giá của chiếc áo này là 50 đô la Mỹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 美元
✪ 1. Động từ + 美元
diễn tả hành động liên quan đến đô la Mỹ
- 我 需要 兑换 一些 美元
- Tôi cần đổi một ít đô la Mỹ.
- 她 花费 了 六十 美元 购物
- Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美元
- 他 用 美元 换 了 欧元
- Anh ấy đã đổi đô la Mỹ thành euro.
- 请 把 钱 换成 美元
- Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
- 我 想 把 美元 兑换 成 人民币
- Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
- 我 想 兑换 一些 美元
- Tôi muốn đổi một ít đô la Mỹ.
- 我 兑换 了 几百美元 的 现金
- Tôi đã đổi vài trăm đô la Mỹ ra tiền mặt.
- 她 花费 了 六十 美元 购物
- Cô ấy đã chi sáu mươi đô la Mỹ để mua sắm.
- 你 可以 用 美元 支付 这笔 账单
- Bạn có thể thanh toán hóa đơn này bằng đô la Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
美›