羊头 yáng tóu
volume volume

Từ hán việt: 【dương đầu】

Đọc nhanh: 羊头 (dương đầu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) quảng cáo cho thịt ngon, Đầu con cừu. Ví dụ : - 发酵须鲸和羊头芝士 Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.

Ý Nghĩa của "羊头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

羊头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) quảng cáo cho thịt ngon

fig. advertisement for good meat

✪ 2. Đầu con cừu

sheep's head

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发酵 fājiào 须鲸 xūjīng 羊头 yángtóu 芝士 zhīshì

    - Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊头

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 疙瘩 gēdā 石头 shítou

    - một hòn đá

  • volume volume

    - 我们 wǒmen chī le yáng de 骨头 gǔtóu

    - Chúng tôi ăn xương của con cừu.

  • volume volume

    - 农场 nóngchǎng yǒu sān 头羊 tóuyáng

    - Trong nông trại có ba con dê.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 发酵 fājiào 须鲸 xūjīng 羊头 yángtóu 芝士 zhīshì

    - Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 小孩 xiǎohái tài méi 礼貌 lǐmào chī wán 羊腿 yángtuǐ jiù yáng 骨头 gǔtóu wǎng 地上 dìshàng rēng

    - đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 团队 tuánduì de 头羊 tóuyáng shì

    - Người đứng đầu nhóm này là anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TQ (廿手)
    • Bảng mã:U+7F8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao