Đọc nhanh: 羊头狗肉 (dương đầu cẩu nhụ). Ý nghĩa là: treo đầu dê bán thịt chó.
羊头狗肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. treo đầu dê bán thịt chó
以好的名义做幌子,实际上名不副实或做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊头狗肉
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 妈妈 做 的 羊肉 特别 香
- Tôi đang nướng thịt dê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
狗›
羊›
⺼›
肉›