Đọc nhanh: 悬羊头卖狗肉 (huyền dương đầu mại cẩu nhụ). Ý nghĩa là: xem 掛羊頭賣 狗肉 | 挂羊头卖 狗肉.
悬羊头卖狗肉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 掛羊頭賣 狗肉 | 挂羊头卖 狗肉
see 掛羊頭賣狗肉|挂羊头卖狗肉 [guà yáng tóu mài gǒu ròu]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悬羊头卖狗肉
- 她 自信 地悬 起头 来
- Cô ấy tự tin ngẩng cao đầu lên.
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 他试 着 做 炒 羊肉
- Anh ấy thử làm món thịt dê xào.
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
头›
悬›
狗›
羊›
⺼›
肉›