Đọc nhanh: 羊排 (dương bài). Ý nghĩa là: thịt cừu chặt. Ví dụ : - 我只吃了一块羊排 Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.
羊排 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt cừu chặt
lamb chop
- 我 只 吃 了 一块 羊排
- Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊排
- 我 只 吃 了 一块 羊排
- Nhưng tôi chỉ ăn một miếng thịt cừu.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 这些 羊 被 赶 在 一起 , 排成 歪歪扭扭 的 一行
- Những con cừu này bị đuổi lại gần nhau, xếp thành một hàng nghiêng và vặn vẹo.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 我 想要 香菜 烤羊 排 套餐
- Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau mùi.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
羊›