Đọc nhanh: 头羊 (đầu dương). Ý nghĩa là: dê đầu đàn; cừu đầu đàn.
头羊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dê đầu đàn; cừu đầu đàn
羊群中领头的羊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头羊
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 我们 吃 了 羊 的 骨头
- Chúng tôi ăn xương của con cừu.
- 农场 里 有 三 头羊
- Trong nông trại có ba con dê.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 发酵 须鲸 和 羊头 芝士
- Phô mai đầu cừu và cá voi minke lên men.
- 这个 小孩 太 没 礼貌 , 吃 完 羊腿 就 把 羊 骨头 往 地上 扔
- đứa trẻ này thật thô lỗ, sau khi ăn chân cừu liền ném xương xuống đất.
- 这个 团队 的 头羊 是 他
- Người đứng đầu nhóm này là anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
羊›