Đọc nhanh: 置信水平 (trí tín thuỷ bình). Ý nghĩa là: mức độ tin cậy (toán học.).
置信水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mức độ tin cậy (toán học.)
confidence level (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置信水平
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 不断 提高 人民 生活 水平
- Không ngừng nâng cao mức sống của nhân dân
- 今昔对比 , 生活 水平 提高 了
- So với ngày xưa, mức sống đã được nâng cao.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 这种 箱子 必须 水平 放置
- Loại hộp này phải đặt nằm ngang.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
平›
水›
置›