Đọc nhanh: 调试信号装置 (điệu thí tín hiệu trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị thử và điều chỉnh tín hiệu.
调试信号装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị thử và điều chỉnh tín hiệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调试信号装置
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 光缆 传递 着 信号
- Dây cáp quang truyền tải tín hiệu.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 他 缓慢 而 沉着 地 拆开 信封 。 他 把 机器 拆开 后 又 组装 起来 了
- Anh mở phong bì một cách chậm rãi và bình tĩnh. Anh ta sau khi tháo rời máy lại lắp lại rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
号›
置›
装›
试›
调›