Đọc nhanh: 死地 (tử địa). Ý nghĩa là: chỗ chết; tử địa. Ví dụ : - 置之死地而后快(恨不得把人弄死才痛快)。 dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
死地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ chết; tử địa
无法生存的境地
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死地
- 死守阵地
- Tử thủ trận địa; cố thủ trận địa.
- 这个 战场 被 视为 圣地 以 纪念 战死 在 这里 的 战士
- Chiến trường này được coi là đất thánh để tưởng nhớ các chiến sĩ hy sinh trong trận đánh ở đây.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 过渡时期 尽量 别置 人于 死地
- Hãy cố gắng không giết bất kỳ ai trong quá trình chuyển đổi.
- 他们 一直 死守 那 阵地
- Họ vẫn luôn cố thủ trận địa ấy.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
- 她 伤心地 对 我 说 : 你 去死吧 !
- "Mày đi chết đi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
死›