不置 bùzhì
volume volume

Từ hán việt: 【bất trí】

Đọc nhanh: 不置 (bất trí). Ý nghĩa là: không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài. Ví dụ : - 赞叹不置 khen ngợi không thôi. - 懊丧不置 ngao ngán mãi

Ý Nghĩa của "不置" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không ngừng; không thôi; không dứt; luôn luôn; mãi; hoài

不停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - 赞叹 zàntàn zhì

    - khen ngợi không thôi

  • volume volume

    - 懊丧 àosàng zhì

    - ngao ngán mãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不置

  • volume volume

    - 不可 bùkě 置信 zhìxìn

    - không thể tin được.

  • volume volume

    - 不容置疑 bùróngzhìyí

    - không còn nghi ngờ gì nữa

  • volume volume

    - 不容置喙 bùróngzhìhuì

    - không được nói chen vào; đừng có chõ mõm

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 弃置 qìzhì 垃圾 lājī

    - Đừng vứt rác tùy tiện.

  • volume volume

    - 适合 shìhé 这个 zhègè 位置 wèizhi

    - Anh ấy không phù hợp với vị trí này.

  • volume volume

    - 偏置 piānzhì de 任何 rènhé 物体 wùtǐ dōu 不是 búshì 垂直 chuízhí de

    - Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 重要 zhòngyào 不能 bùnéng 搁置 gēzhì

    - việc quan trọng, không thể gác lại.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng zuì 重要 zhòngyào de 不是 búshì 我们 wǒmen 置身 zhìshēn 何处 héchǔ 而是 érshì 我们 wǒmen jiāng 前往 qiánwǎng 何处 héchǔ

    - Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Võng 网 (+8 nét)
    • Pinyin: Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:丨フ丨丨一一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLJBM (田中十月一)
    • Bảng mã:U+7F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao