Đọc nhanh: 网络工程师 Ý nghĩa là: Kỹ sư mạng. Ví dụ : - 网络工程师负责维护和优化公司的网络系统。 Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.. - 他是一名资深的网络工程师,擅长解决复杂的网络问题。 Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
网络工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ sư mạng
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络工程师
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 网络 工程师 负责 维护 和 优化 公司 的 网络系统
- Kỹ sư mạng chịu trách nhiệm duy trì và tối ưu hóa hệ thống mạng của công ty.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
师›
程›
络›
网›