Đọc nhanh: 缴裹儿 (chước khoả nhi). Ý nghĩa là: sinh hoạt phí; tiền xài; tiền dùng. Ví dụ : - 够缴裹儿不够缴裹儿?(够开销不够开销?)。 có đủ tiền dùng không?
缴裹儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt phí; tiền xài; tiền dùng
生活费用
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴裹儿
- 一埯 儿 花生
- một khóm lạc
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
缴›
裹›