缩水 suōshuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【súc thuỷ】

Đọc nhanh: 缩水 (súc thuỷ). Ý nghĩa là: ngâm nước (cho co lại), co lại; rút lại. Ví dụ : - 这种布不缩水。 loại vải này không rút.

Ý Nghĩa của "缩水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

缩水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngâm nước (cho co lại)

将纺织品、纤维等放进水中浸泡使收缩

✪ 2. co lại; rút lại

某些纺织品、纤维等下水后收缩也说抽水

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 不缩水 bùsuōshuǐ

    - loại vải này không rút.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩水

  • volume volume

    - 下水船 xiàshuǐchuán

    - thuyền xuôi dòng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 不缩水 bùsuōshuǐ

    - loại vải này không rút.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 一盆 yīpén shuǐ 兜头盖脸 dōutóugàiliǎn 全泼 quánpō zài 身上 shēnshàng le

    - chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.

  • volume volume

    - 压缩机 yāsuōjī yǒu 水汽 shuǐqì ma

    - Có hơi ẩm trong máy nén không?

  • volume volume

    - 衣服 yīfú 缩水 suōshuǐ le

    - Quần áo bị co lại rồi.

  • volume volume

    - zài 经济危机 jīngjìwēijī zhōng 资产 zīchǎn 缩水 suōshuǐ

    - Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.

  • volume volume

    - 去年 qùnián 工资 gōngzī de 含金量 hánjīnliàng 已缩水 yǐsuōshuǐ

    - Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
    • Pinyin: Sù , Suō
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:フフ一丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJOA (女一十人日)
    • Bảng mã:U+7F29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao