Đọc nhanh: 缩水 (súc thuỷ). Ý nghĩa là: ngâm nước (cho co lại), co lại; rút lại. Ví dụ : - 这种布不缩水。 loại vải này không rút.
缩水 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngâm nước (cho co lại)
将纺织品、纤维等放进水中浸泡使收缩
✪ 2. co lại; rút lại
某些纺织品、纤维等下水后收缩也说抽水
- 这种 布 不缩水
- loại vải này không rút.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缩水
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 这种 布 不缩水
- loại vải này không rút.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 衣服 缩水 了
- Quần áo bị co lại rồi.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 去年 工资 的 含金量 已缩水
- Giá trị tiền lương đã giảm vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
缩›