Đọc nhanh: 病痛缠身 (bệnh thống triền thân). Ý nghĩa là: Bệnh tật đầy mình. Ví dụ : - 病痛缠身的日子太难熬 Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
病痛缠身 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bệnh tật đầy mình
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病痛缠身
- 病魔缠身
- con ma ốm cứ quấy rầy mãi; bệnh hoạn liên miên
- 因 病 身故
- chết vì bệnh.
- 病痛 缠身 的 日子 太 难熬
- Những ngày bệnh tật đầy mình thật khó chịu.
- 他 有 积病 缠身
- Anh ấy bị bệnh mãn tính.
- 你 身体 不好 , 睡凉 炕 会 受病 的
- bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 流感 是 一种 传染病 , 其 特征 是 发热 、 全身 疼痛 和 疲乏 无力
- Cúm là một bệnh truyền nhiễm, có đặc điểm là sốt, đau toàn thân và mệt mỏi.
- 他 忍受着 身体 上 的 痛苦
- Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
痛›
缠›
身›