Đọc nhanh: 图案复位 (đồ án phục vị). Ý nghĩa là: Quay lại biểu tượng trước.
图案复位 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quay lại biểu tượng trước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图案复位
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 哪位 法官 ( 将 ) 审理 这 案件
- Ai là thẩm phán (sẽ) xét xử vụ án này?
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 她 用 朱砂 绘制 了 图案
- Cô ấy đã vẽ thiết kế bằng chu sa.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 这 幅 图案 十分复杂
- Họa tiết này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
图›
复›
案›