Đọc nhanh: 缓聘 (hoãn sính). Ý nghĩa là: hoãn việc làm, đình chỉ việc tuyển dụng.
缓聘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoãn việc làm
to defer employment
✪ 2. đình chỉ việc tuyển dụng
to put off hiring
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓聘
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 黄河 中下游 地势 平缓
- địa thế trung hạ du sông Hoàng Hà bằng phẳng.
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缓›
聘›