Đọc nhanh: 编注 (biên chú). Ý nghĩa là: ghi chú của biên tập viên, biên chú.
编注 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú của biên tập viên
editor's note
✪ 2. biên chú
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编注
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
编›