Đọc nhanh: 编班 (biên ban). Ý nghĩa là: để chia mọi người (nhân viên, v.v.) thành các nhóm, để nhóm học sinh thành các lớp.
编班 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chia mọi người (nhân viên, v.v.) thành các nhóm
to divide people (staff members etc) into groups
✪ 2. để nhóm học sinh thành các lớp
to group students into classes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编班
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 老师 给 我们 编班 了
- Giáo viên đã chia lớp cho chúng tôi.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 一直 加班 让 我 快 崩溃 了 !
- Làm việc ngoài giờ suốt khiến tôi gần như sụp đổ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
编›