Đọc nhanh: 返聘 (phản sính). Ý nghĩa là: mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc.
返聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời trở lại; mời những người nghỉ hưu trở lại làm việc
聘请离休、退休人员回原单位继续工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返聘
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他 受命 去 聘问 邻国
- Anh ấy được lệnh đi thăm hỏi nước láng giềng.
- 他们 招聘 了 很多 工人
- Họ tuyển dụng rất nhiều công nhân.
- 他 决定 返乡 创业
- Anh ấy quyết định về quê khởi nghiệp.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 他 已经 返回 学校 了
- Anh ấy đã trở về trường rồi.
- 他 决定 返回 到 自己 的 城市
- Anh ấy quyết định trở về thành phố của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
聘›
返›