Đọc nhanh: 敦聘 (đôn sính). Ý nghĩa là: chân thành kính mời.
敦聘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân thành kính mời
诚恳地聘请
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敦聘
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 他们 决定 下个月 聘
- Họ quyết định đính hôn vào tháng sau.
- 他 毕业 后 应聘 到 北京 工作
- Anh ấy sau khi tốt nghiệp nhận lời mời đến Bắc Kinh làm việc.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 伦敦 到处 都 有 意大利 餐馆
- Nhà hàng Ý có ở khắp mọi nơi tại London.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 他 应聘 来到 我 的 公司 工作
- Anh ấy nhận lời mời đến công ty của tôi làm việc.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敦›
聘›