Đọc nhanh: 幻 (huyễn.ảo). Ý nghĩa là: biến hoá kỳ ảo; biến hoá khôn lường, huyền ảo; ảo; hư; hư ảo. Ví dụ : - 灯光下,影子幻动着。 Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.. - 云朵幻化成各种形状。 Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.. - 你的想法太虚幻了。 Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
幻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến hoá kỳ ảo; biến hoá khôn lường
奇异地变化
- 灯光 下 , 影子 幻动 着
- Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
幻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huyền ảo; ảo; hư; hư ảo
没有现实根据的;不真实的
- 你 的 想法 太 虚幻 了
- Suy nghĩ của bạn quá hư ảo rồi.
- 这是 一个 幻像 , 别当真
- Đây là ảo tượng, đừng coi là thật.
- 那种 希望 太幻渺 了
- Loại hy vọng đó quá hư mị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幻
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他 说 的 都 是 自己 的 幻想
- Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›