Đọc nhanh: 陡坡 (đẩu pha). Ý nghĩa là: đường dốc; dốc đứng; sườn dốc, cống dốc.
陡坡 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường dốc; dốc đứng; sườn dốc
和水平面所成角度大的地面坡度大的坡
✪ 2. cống dốc
公路或铁路与沟渠相交的地方使水从路下流过的通道, 作用和桥类似, 但一般孔径较小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡坡
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 公司业绩 出现 了 滑坡
- Kết quả kinh doanh của công ty giảm sút.
- 陡坡
- đường dốc; dốc đứng
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
陡›