Đọc nhanh: 护坡 (hộ pha). Ý nghĩa là: đê; kè bảo vệ.
护坡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đê; kè bảo vệ
河岸或路旁用石块、水泥等筑成的斜坡,用来防止河流或雨水冲刷; 保护海岸、河岸等使不受波浪冲击的建筑物, 多用石块或混凝土筑成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 护坡
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
护›