Đọc nhanh: 金人缄口 (kim nhân giam khẩu). Ý nghĩa là: Hình dung nói năng thận trọng. § ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khổng Tử quan Chu; toại nhập Thái Tổ Hậu Tắc chi miếu; miếu đường hữu giai chi tiền; hữu kim nhân yên; tam giam kì khẩu; nhi minh kì bối viết: "Cổ chi thận ngôn nhân dã." 孔子觀周; 遂入太祖后稷之廟; 廟堂右階之前; 有金人焉; 三緘其口; 而銘其背曰: "古之慎言人也." 戒之哉 (Quan Chu 觀周) Khổng Tử thăm viếng nước Chu; tới miếu Thái Tổ Hậu Tắc; trước thềm có tượng đúc bằng đồng; miệng bịt chặt ba lớp; bèn khuyên bảo học trò mình rằng: "Người xưa thận trọng lời nói như thế đó.".
金人缄口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hình dung nói năng thận trọng. § ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: Khổng Tử quan Chu; toại nhập Thái Tổ Hậu Tắc chi miếu; miếu đường hữu giai chi tiền; hữu kim nhân yên; tam giam kì khẩu; nhi minh kì bối viết: "Cổ chi thận ngôn nhân dã." 孔子觀周; 遂入太祖后稷之廟; 廟堂右階之前; 有金人焉; 三緘其口; 而銘其背曰: "古之慎言人也." 戒之哉 (Quan Chu 觀周) Khổng Tử thăm viếng nước Chu; tới miếu Thái Tổ Hậu Tắc; trước thềm có tượng đúc bằng đồng; miệng bịt chặt ba lớp; bèn khuyên bảo học trò mình rằng: "Người xưa thận trọng lời nói như thế đó."
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金人缄口
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 人口 分 得 不均
- Nhân khẩu phân bố không đều.
- 人口 分布 在 各地 不同
- Dân số phân bố khác nhau ở các khu vực.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
口›
缄›
金›