Đọc nhanh: 绿背林鹟 (lục bội lâm _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi rừng ngực to (Rhinomyias olivacea).
绿背林鹟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) đớp ruồi rừng ngực to (Rhinomyias olivacea)
(bird species of China) fulvous-chested jungle flycatcher (Rhinomyias olivacea)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿背林鹟
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 深秋 的 树林 , 一片 黛绿 一片 金黄
- rừng cây cuối thu, đám xanh rì, đám vàng óng.
- 他 选择 了 绿色 作为 背景色
- Anh ấy chọn màu xanh lá làm màu nền.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 他 的 老家 在 绿林
- Quê nhà anh ấy ở Lục Lâm.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 雨后 的 竹林 更加 葱绿 可爱
- sau trận mưa, rừng tre lại càng xanh tươi xinh đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
林›
绿›
背›
鹟›