Đọc nhanh: 绿地 (lục địa). Ý nghĩa là: xanh hoá (thành phố) , không gian xanh; xanh hoá. Ví dụ : - 蔓花生可用于园林绿地、公路的隔离带做地被植物 Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
绿地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xanh hoá (thành phố) , không gian xanh; xanh hoá
指城镇中经过绿化的空地
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿地
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 绿油油 的 草地 很 美
- Bãi cỏ xanh mướt rất đẹp.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 草地 上 长满 了 绿草
- Cỏ xanh mọc đầy trên cánh đồng.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 他 躺 在 绿草 地上 休息
- Anh ấy nằm nghỉ trên bãi cỏ xanh.
- 她 喜欢 在 绿色 的 草地 上 野餐
- Cô ấy thích đi dã ngoại trên bãi cỏ xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
绿›