Đọc nhanh: 绿豆 (lục đậu). Ý nghĩa là: đậu xanh; đỗ xanh. Ví dụ : - 绿豆结二喷角了。 Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.. - 先熬些绿豆汤喝,去去火。 hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.. - 绿豆粉 bún đậu xanh; bún tàu.
绿豆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đậu xanh; đỗ xanh
一年生草本植物,叶子由三片小叶组成, 花小、金黄色或绿黄色, 荚果内有绿色的种子种子供食用, 又可酿酒
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿豆
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 先熬 些 绿豆汤 喝 , 去 去 火
- hãy nấu ít nước đậu xanh uống trước để giải nhiệt.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 她 会 做 绿豆糕
- Cô ấy biết làm bánh đậu xanh.
- 绿豆粉
- bún đậu xanh; bún tàu.
- 绿豆 结二喷角 了
- Đậu xanh đã qua hai đợt rồi.
- 今晚 就 吃 绿豆稀饭
- Tối nay ăn cháo đậu xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绿›
豆›