Đọc nhanh: 绵 (miên). Ý nghĩa là: bông tơ; tơ tằm; tơ lụa, liên tục; không ngừng; kéo dài, ràng rịt; triền miên. Ví dụ : - 这件衣服里有丝绵。 Trong chiếc áo này có bông tơ.. - 绵是一种柔软的材料。 Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.. - 雨水绵延了三天。 Mưa đã kéo dài ba ngày.
绵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bông tơ; tơ tằm; tơ lụa
丝绵
- 这件 衣服 里 有 丝绵
- Trong chiếc áo này có bông tơ.
- 绵是 一种 柔软 的 材料
- Tơ tằm là một loại vật liệu mềm mại.
绵 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; không ngừng; kéo dài
接连不断
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 这个 地区 的 河流 绵亘 数百里
- Sông ngòi của khu vực này kéo dài hàng trăm dặm.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. ràng rịt; triền miên
缠绕
- 他们 的 爱情 很 缠绵
- Tình yêu của họ rất ràng rịt.
- 那首歌 让 人 缠绵悱恻
- Bài hát đó khiến người nghe cảm thấy buồn triền miên.
绵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; non nớt
柔软;薄弱
- 这床 被子 非常 绵软
- Cái chăn này rất mềm mại.
- 她 的 声音 很 绵软
- Giọng nói của cô ấy rất mềm mại.
- 我们 的 力量 很 绵薄
- Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 我们 的 力量 很 绵薄
- Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 愿 在 文化 工作 方面 , 稍 尽 绵薄
- nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绵›