Đọc nhanh: 柳绵 (liễu miên). Ý nghĩa là: tơ liễu (hạt của cây liễu có lông, có thể bay theo gió).
柳绵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tơ liễu (hạt của cây liễu có lông, có thể bay theo gió)
柳絮也作柳棉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柳绵
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 垂柳 轻飘飘 地 摆动
- gió đưa cành liễu la đà.
- 垂柳 摇曳
- cành liễu rủ đong đưa.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 天上 柳宿 很 显眼
- Chòm sao liễu rất dễ thấy trên bầu trời.
- 垂柳 倒映在 湖面 上
- liễu rủ bóng trên mặt hồ.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 麦苗 毛茸茸 的 软绵绵 的 , 像 马鬃 一样
- lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
柳›
绵›