Đọc nhanh: 维新变法 (duy tân biến pháp). Ý nghĩa là: Cải cách Trăm ngày (1898), nỗ lực cải cách triều đại nhà Thanh thất bại.
维新变法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cải cách Trăm ngày (1898), nỗ lực cải cách triều đại nhà Thanh thất bại
Hundred Days Reform (1898), failed attempt to reform the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维新变法
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 变法维新
- biến pháp duy tân
- 他 无法 设想 未来 的 变化
- Anh ấy không thể tưởng tượng sự thay đổi trong tương lai.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
变›
新›
法›
维›