绳墨 shéngmò
volume volume

Từ hán việt: 【thằng mặc】

Đọc nhanh: 绳墨 (thằng mặc). Ý nghĩa là: dây mực (thợ mộc); thước búng mực; thằng mặc. Ví dụ : - 不中绳墨。 búng mực không chuẩn.. - 拘守绳墨。 giữ mực thước.

Ý Nghĩa của "绳墨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绳墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây mực (thợ mộc); thước búng mực; thằng mặc

木工打直线的工具,比喻规矩或法度参看〖墨斗〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhōng 绳墨 shéngmò

    - búng mực không chuẩn.

  • volume volume

    - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳墨

  • volume volume

    - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • volume volume

    - 拘守绳墨 jūshǒushéngmò

    - giữ mực thước.

  • volume volume

    - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • volume volume

    - zhōng 绳墨 shéngmò

    - búng mực không chuẩn.

  • volume volume

    - 书上 shūshàng 有个 yǒugè 墨点 mòdiǎn

    - Trên sách có một vết mực.

  • volume volume

    - 喜爱 xǐài 用墨 yòngmò 写字 xiězì

    - Anh ấy thích dùng mực viết chữ.

  • volume volume

    - zài níng 麻绳 máshéng

    - Anh ấy đang xoắn dây thừng.

  • volume volume

    - 黄麻 huángmá zuò 绳子 shéngzi

    - Cây đay vàng có thể làm dây thừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+12 nét), hắc 黑 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mặc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WGFG (田土火土)
    • Bảng mã:U+58A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao