绳子 shéngzi
volume volume

Từ hán việt: 【thằng tử】

Đọc nhanh: 绳子 (thằng tử). Ý nghĩa là: dây; dây thừng. Ví dụ : - 这根绳子很结实。 Sợi dây này rất chắc chắn.. - 请用绳子绑好箱子。 Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.. - 我们需要一根长绳子。 Chúng tôi cần một sợi dây dài.

Ý Nghĩa của "绳子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9

绳子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dây; dây thừng

用两股以上的线、草或者麻等拧在一起做成的长条形的东西,常用来捆或者拉东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn 绳子 shéngzi hěn 结实 jiēshí

    - Sợi dây này rất chắc chắn.

  • volume volume

    - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一根 yīgēn zhǎng 绳子 shéngzi

    - Chúng tôi cần một sợi dây dài.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi chán zài le 轮子 lúnzi shàng

    - Cái dây quấn vào bánh xe.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绳子

✪ 1. 用 + 绳子 + 把 + Tân ngữ + Động từ

cấu trúc câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen yòng 绳子 shéngzi 船拉到 chuánlādào 岸边 ànbiān

    - Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.

  • volume

    - yòng 绳子 shéngzi 椅子 yǐzi 固定 gùdìng

    - Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳子

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi 拉长 lācháng

    - Anh ta kéo dây thừng dài ra.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 绳子 shéngzi 船拉到 chuánlādào 岸边 ànbiān

    - Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Anh ấy buộc dây rất chắc chắn.

  • volume volume

    - yòng 结实 jiēshí de 绳子 shéngzi bǎng le 行李 xínglǐ

    - Anh ấy dùng dây chắc chắn để buộc hành lý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 矫直 jiǎozhí 绳子 shéngzi

    - Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.

  • volume volume

    - jiū jǐn 绳子 shéngzi bié 松开 sōngkāi

    - Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.

  • volume volume

    - shùn le 这根 zhègēn 绳子 shéngzi

    - Anh ấy vuốt thẳng sợi dây này.

  • volume volume

    - cóng 口袋 kǒudài 掏出 tāochū 一条 yītiáo 绳子 shéngzi

    - Anh ấy lấy một sợi dây trong túi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao