绳索 shéngsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thằng tác】

Đọc nhanh: 绳索 (thằng tác). Ý nghĩa là: dây thừng; dây chão, dây buộc; dây chạc. Ví dụ : - 割断绳索。 cắt đứt dây thừng. - 那是绳索淤青 Đó là một vết bầm tím.. - 杂技演员用脚钩住绳索倒挂在空中。 diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

Ý Nghĩa của "绳索" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绳索 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây thừng; dây chão

粗的绳子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • volume volume

    - shì 绳索 shéngsuǒ 淤青 yūqīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • volume volume

    - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dây buộc; dây chạc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳索

  • volume volume

    - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • volume volume

    - 绳索 shéngsuǒ

    - dây thừng.

  • volume volume

    - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • volume volume

    - shì 绳索 shéngsuǒ 淤青 yūqīng

    - Đó là một vết bầm tím.

  • volume volume

    - 绳索 shéngsuǒ 婴住 yīngzhù le

    - Dây thừng quấn chặt vật gì đó.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ qián qǐng jiāng 帐篷 zhàngpeng de 绳索 shéngsuǒ 放松 fàngsōng

    - Trước khi mưa, vui lòng thả lỏng dây thừng của cái lều.

  • volume volume

    - 杂技演员 zájìyǎnyuán 用脚 yòngjiǎo 钩住 gōuzhù 绳索 shéngsuǒ 倒挂 dàoguà zài 空中 kōngzhōng

    - diễn viên xiếc móc chân vào dây treo ngược người trong không trung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sách , Tác
    • Nét bút:一丨丶フフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBVIF (十月女戈火)
    • Bảng mã:U+7D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao