Đọc nhanh: 绩 (tích). Ý nghĩa là: thành quả; công lao; thành tích, se (chỉ, sợi). Ví dụ : - 他这次的成绩很出色。 Thành tích của anh ấy lần này rất xuất sắc.. - 我们的比赛成绩不错。 Thành tích thi đấu của chúng ta rất tốt.. - 妇女们在屋内绩麻。 Phụ nữ trong nhà đang se đay.
绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành quả; công lao; thành tích
功业;成果
- 他 这次 的 成绩 很 出色
- Thành tích của anh ấy lần này rất xuất sắc.
- 我们 的 比赛 成绩 不错
- Thành tích thi đấu của chúng ta rất tốt.
绩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. se (chỉ, sợi)
把麻纤维披开接续起来搓成线
- 妇女 们 在 屋内 绩麻
- Phụ nữ trong nhà đang se đay.
- 阿婆 坐在 院里 绩线
- Bà lão ngồi trong sân se chỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绩
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
- 他们 俩 成绩 等 好
- Thành tích của hai người họ tốt như nhau.
- 他们 的 成绩 在 班里 是 平 的
- Thành tích của họ trong lớp là ngang nhau.
- 高度评价 他 的 业绩
- đánh giá cao thành tích của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绩›