Đọc nhanh: 统购 (thống cấu). Ý nghĩa là: thu mua thống nhất. Ví dụ : - 统购统销 thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.. - 统购统销 mua bán thống nhất
统购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu mua thống nhất
国家对某些有关国计民生的重要物资实行有计划的统一收购
- 统购统销
- thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.
- 统购统销
- mua bán thống nhất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统购
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 统购统销
- mua bán thống nhất
- 统购统销
- thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 书法 是 中国 的 传统 艺术
- Thư pháp là nghệ thuật truyền thống của Trung Quốc.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
购›