Đọc nhanh: 统货 (thống hoá). Ý nghĩa là: thống nhất thu mua và bán ra (một loại hàng hoá nào đó).
统货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thống nhất thu mua và bán ra (một loại hàng hoá nào đó)
商业上指不分质量、规格、等级而按照一个价格购进或售出的某一种商品
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统货
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 不成体统
- không ra thể thống gì
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
货›