Đọc nhanh: 统管 (thống quản). Ý nghĩa là: quản lý; quản lý chung; tổng quản lý; thống quản. Ví dụ : - 统管家务 quản lý việc nhà. - 学校的行政和教学工作都由校长统管。 công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
统管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý; quản lý chung; tổng quản lý; thống quản
统一管理;全面管理
- 统管 家务
- quản lý việc nhà
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统管
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 统管 家务
- quản lý việc nhà
- 他 统管 着 这个 部门
- Anh ấy quản lý bộ phận này.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 公司 统一 管理 所有 的 库存
- Công ty đồng loạt quản lý tất cả hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
统›