Đọc nhanh: 统购统销 (thống cấu thống tiêu). Ý nghĩa là: độc quyền nhà nước về thu mua và tiếp thị.
统购统销 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độc quyền nhà nước về thu mua và tiếp thị
state monopoly of purchasing and marketing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统购统销
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 统购统销
- mua bán thống nhất
- 统购统销
- thống nhất đầu mối thu mua và tiêu thụ.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
统›
购›
销›