Đọc nhanh: 图表 (đồ biểu). Ý nghĩa là: biểu đồ; đồ biểu. Ví dụ : - 「八边图表」是一种数据可视化技术 Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
图表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu đồ; đồ biểu
表示各种情况和注明各种数字的图和表的总称如示意图、统计表等
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图表
- 「 八边 图表 」 是 一种 数据 可视化 技术
- Hình bát giác là một kỹ thuật trực quan hóa dữ liệu
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 该 图表 的 格式 很 雅致
- Biểu đồ được định dạng rất trang nhã.
- 你 从 图书馆 借 的 书上 的 戳记 表明 , 这 本书 必须 明天 归还
- Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.
- 图表 显示 了 销售 增长
- Biểu đồ thể hiện sự tăng trưởng doanh số.
- 我 得 修改 图表 . 我出 了 点儿 错
- Tôi phải sửa biểu đồ. Tôi đã mắc một chút lỗi.
- 请 把 图表 传真 给 客户
- Hãy gửi fax biểu đồ cho khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
图›
表›