Đọc nhanh: 据统计 (cứ thống kế). Ý nghĩa là: theo thống kê. Ví dụ : - 据统计,人口增长迅速。 Theo thống kê, dân số tăng nhanh.. - 据统计,失业率有所下降。 Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.. - 据统计,事故发生率下降了。 Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
据统计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thống kê
根据数据统计结果
- 据统计 , 人口 增长 迅速
- Theo thống kê, dân số tăng nhanh.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据统计
- 要 想 把 数据 统计 得 很 准确 需要 更 先进 的 技术支持
- Để thu thập dữ liệu chính xác, cần có hỗ trợ kỹ thuật tiên tiến hơn.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 环比 和 同比 用于 描述统计 数据 的 变化 情况
- Các phép so sánh được sử dụng để mô tả những thay đổi trong dữ liệu thống kê.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 据统计 , 事故 发生率 下降 了
- Theo thống kê, tỷ lệ tai nạn đã giảm.
- 据统计 , 人口 增长 迅速
- Theo thống kê, dân số tăng nhanh.
- 政权 正在 统计 人口 消息
- Chính quyền đang thống kê thông tin người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
据›
统›
计›