Đọc nhanh: 绞刑 (giảo hình). Ý nghĩa là: hình phạt treo cổ; hình giảo; giảo hình. Ví dụ : - 他因犯谋杀罪而被处以绞刑。 Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.. - 你犯的这种罪不可能被处以绞刑. Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
绞刑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình phạt treo cổ; hình giảo; giảo hình
死刑的一种,用绳子勒死
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞刑
- 刑事案件
- vụ án hình sự
- 他 被 送到 监狱 服刑
- Anh ấy bị đưa vào tù để thi hành án.
- 他 曾 受 墨刑 之苦
- Anh ấy từng chịu sự khổ đau của hình phạt thích chữ lên mặt.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 刑事法庭
- toà án hình sự
- 你 犯 的 这种 罪 不 可能 被 处以 绞刑
- Tội mà bạn phạm không thể bị hành quyết bằng treo cổ.
- 他 因犯 谋杀罪 而 被 处以 绞刑
- Anh ta đã bị hành quyết bằng tử hình vì tội giết người.
- 他 说服 了 国际刑警组织
- Ông thuyết phục Interpol rằng cách duy nhất
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刑›
绞›