Đọc nhanh: 绝对贫困化 (tuyệt đối bần khốn hoá). Ý nghĩa là: bần cùng hoá tuyệt đối.
绝对贫困化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bần cùng hoá tuyệt đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对贫困化
- 人生 要 勇敢 面对 困难
- Cuộc sống cần dũng cảm đối mặt khó khăn.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 他 对 复杂 的 数学题 感到 困惑
- Anh ấy cảm thấy bối rối với bài toán phức tạp.
- 他 对 这 本书 赞不绝口
- Anh ấy không ngớt lời khen ngợi cuốn sách này.
- 面对 困境 , 他 绝望 了
- Đối mặt với khó khăn, anh ấy đã tuyệt vọng.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
困›
对›
绝›
贫›