Đọc nhanh: 书林 (thư lâm). Ý nghĩa là: thư lâm.
书林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư lâm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书林
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一罗书 整齐 摆放
- Một gốt sách bày biện gọn gàng.
- 一 潲雨 , 桌子 上 的 书全 浞 湿 了
- vừa bị mưa hắt vào, sách trên bàn ướt cả rồi.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一片 黑黝黝 的 松林
- một rừng thông đen kịt.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
林›