Đọc nhanh: 绝好 (tuyệt hảo). Ý nghĩa là: Cực tốt., tuyệt hảo.
绝好 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cực tốt.
✪ 2. tuyệt hảo
极好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝好
- 拍案叫绝 ( 拍桌子 叫好 , 形容 非常 赞赏 )
- đập bàn tán thưởng.
- 这 对 心怀叵测 者 , 则 是 一个 造谣生事 的 绝好 机会
- Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.
- 你 最好 给 电线 裹 上 绝缘胶布
- Bạn nên bọc băng cách điện vào dây điện.
- 好话说尽 , 坏事 做绝
- nói hết lời hay mà làm toàn chuyện xấu; nói toàn những lời lừa bịp, hành động thì xấu xa, hại người
- 虽然 不 大 情愿 , 又 不好意思 回绝
- Tuy tôi không thích làm lắm, nhưng lại không tiện từ chối
- 我 不能 拒绝 这样 的 好 机会
- Tôi không thể từ chối một cơ hội tốt như vậy.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
绝›