Đọc nhanh: 妖幻 (yêu huyễn). Ý nghĩa là: Quái lạ, không có thật, mà hại người..
妖幻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quái lạ, không có thật, mà hại người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖幻
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 他 总是 沉浸 在 幻想 中
- Anh ấy luôn chìm đắm trong những ảo tưởng.
- 他 幻想 成 了 富有 的 人
- Anh ấy ảo tưởng thành người giàu có.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他 说 的 都 是 自己 的 幻想
- Anh ta nói toàn là ảo tưởng của bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
幻›