Đọc nhanh: 湘妃 (tương phi). Ý nghĩa là: trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm) 。斑竹。相傳帝舜南 巡蒼梧而死,他的兩個妃子在江湘之間哭泣,眼淚灑在竹子上,從此竹竿上都有了斑點。.
湘妃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trúc tương phi; trúc đốm (tương truyền Vua Thuấn đi tuần ở Thương Ngô bị băng hà, hai vợ Vua Thuấn thương chồng than khóc ở khoảng giữa Trường Giang và Tương Giang nước mắt vẩy lên cây trúc, từ đó da trúc có đốm) 。斑竹。相傳帝舜南 巡蒼梧而死,他的兩個妃子在江湘之間哭泣,眼淚灑在竹子上,從此竹竿上都有了斑點。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湘妃
- 美丽 湖南 称 之 湘
- Hồ Nam xinh đẹp được gọi là Tương.
- 湘 是 湖南 的 别称
- Tương là tên gọi khác của tỉnh Hồ Nam.
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 贵妃
- quý phi
- 王妃
- vương phi
- 湘莲 ( 湖南 产 的 莲子 )
- sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.
- 王妃 才 不 去 皇后区 呢
- Công chúa không đến nữ hoàng.
- 皇帝 特别 幸 贵妃
- Hoàng đế rất đặc biệt sủng hạnh quý phi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妃›
湘›