Đọc nhanh: 绝户 (tuyệt hộ). Ý nghĩa là: tuyệt hậu; không con cháu; không người nối dõi, người không con; không người nối dõi.
✪ 1. tuyệt hậu; không con cháu; không người nối dõi
没有后代
✪ 2. người không con; không người nối dõi
指没有后代的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝户
- 交通 阻绝
- ùn tắc giao thông
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
绝›