Đọc nhanh: 绕脖子 (nhiễu bột tử). Ý nghĩa là: vòng vo; rườm rà; vòng vèo; quanh co, rắc rối. Ví dụ : - 你简单地说吧,别净绕脖子。 anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.. - 这道题真绕脖子。 đề này thật rắc rối.. - 他尽说些绕脖子的话。 anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
绕脖子 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng vo; rườm rà; vòng vèo; quanh co
形容说话办事曲折,不直截了当
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
✪ 2. rắc rối
形容言语、事情曲折费思索
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕脖子
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一点儿 小事 , 何 何必 争得 脸红脖子粗 的
- Chuyện nhỏ thôi, sao phải đỏ mặt tía tai.
- 你 简单 地 说 吧 , 别净 绕脖子
- anh nói đơn giản thôi, đừng vòng vo nữa.
- 这道题 真 绕脖子
- đề này thật rắc rối.
- 他 脖子 上 挂 护身符
- Anh ta đeo một chiếc bùa hộ mệnh trên cổ.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 大 花猫 把 脖子 伸出 来 让 你 给 它 抓痒
- Con mèo đưa cổ ra để bạn vuốt ve nó.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
绕›
脖›