Đọc nhanh: 绕口令 (nhiễu khẩu lệnh). Ý nghĩa là: vè đọc nhịu (vè khó đọc, nên dễ líu lưỡi).
绕口令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vè đọc nhịu (vè khó đọc, nên dễ líu lưỡi)
(~儿) 一种语言游戏,用声、韵、调极易混同的交叉重叠编成的句子,要求一口气急速念出,说快了读音容易发生错误也叫拗口令,有的地区叫急口令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕口令
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
口›
绕›